Luyện Dịch Tiếng Anh Phật Giáo – Day 2

Đạo Phật đã tạo nên tín ngưỡng và văn hóa khắp nơi trên thế giới. Đạo phật ngày nay đang được giảng dạy, được viết thành sách, được thảo luận và trao đổi chủ yếu bằng tiếng Anh ở các viện nghiên cứu Phật học ở khắp các châu lục. Các tu sĩ Phật giáo và các cư sĩ phải giao tiếp quốc tế với nhau chủ yếu sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh. Các quốc gia có đạo Phật là quốc giáo cũng sử dụng Anh ngữ để giao tiếp trong việc thực tập và nghiên cứu Phật giáo.

Luyện dịch tiếng anh Phật giáo do tác giả TG Minh Thạnh viết cho các Phật tử và tăng ni người Việt học tiếng anh để nghiên cứu và dịch thuật sách, tài liệu về Phật giáo. 

More...

Day 2 – They think this dharma teaching marvelous 

Vocabulary 2


1. to touch the earth

2. to join my palms/ to put one’s hands together

3. to listen to a Dharma talk

4. to practice mindfulness

5. to learn the gatha

6. to sweep the meditation hall

7. to transform my suffering

8. to recite the gathas

9. to nourish your mind

10. to follow your breathing

11. to chant the names of Buddha

12. to breathe consciously

13. to deal with anger

14. to take part in Dharma discussions

15. to look deeply into sth/sb

16. The Noble Eightfold Path: Right View, Right Thinking, Right Speech, Right Action, Right Livelihood, Right Diligence, Right Mindfulness, Right Concentration

17. to look deeply into the causes of suffering

18. to transform negative things

19. to practice mindfulness of looking, listening and contemplating

20. to contemplate the body in the body

21. to prostrate oneself to sb

22. to see things as themselves

23. to water some wholesome seeds

24. to bring up the energy of mindfulness

6. Verbs with Present Participle

to catch/ find/ keep/ leave/ set/ start

Tôi tìm thấy người bạn đồng tu ngồi dưới cội bồ đề:
            I found my fellow practitioner sitting at a bodhi tree.
Họ giữ cho tăng thân sống trong hòa hợp:
            They keep the sangha living together in perfect harmony.
Tôi bắt gặp anh ta sắp xếp bồ đoàn trong thiền phòng:
            I catch him arranging cushions in the meditation room.

7. Verbs with Bare Infinitive or Present Participle

Verbs of perception:
to look at/ see/ watch/ notice/ observe/ listen to/ hear/ smell/ taste/ feel

Họ quan sát tôi lạy Phật:
            They observed me touch the earth.
Tôi cảm thấy đời sống luôn thay đổi nhiều:
            I feel life always changing a lot.
Họ nghe anh ta nguyện thành Phật trong kiếp hiện tại:
            They listen to him vowing to achieve the Buddha-enlightenment in the present life.
Anh ta chú ý tôi thực tập tính ôn tồn và điềm đạm.
            He notices me practicing moderateness and level-headed temper.

8. Verbs with Adjective or Past Participle

to make/ let/ help/ have
to catch/ find/ keep/ leave/ set/ start
to look at/ see/ watch/ notice/ observe/ listen to/ hear/ smell/ taste/ feel
to get/ consider/ think/ drive/ order…

Họ nhận thấy con đường Bát chánh đạo rất quan trọng:
            They see the Noble Eightfold Path very important.
Vị sa di nhận thấy rất khó thực tập cái hạnh này.
            The novice monk/ The novice finds this conduct very difficult to practice.
Họ nghĩ bài pháp này rất nhiệm mầu:
            They think this dharma teaching marvelous.
Anh ta xem việc vươn lên sau khi ngã không dễ dàng.
            He considers rising again from falling uneasy.

9. Verbs with Object Complement

to call/ name
to make
to consider
to see/ regard/ recognize
to select/ choose/ pick out
to elect/ vote
to assign/ appoint/ designate/ promote (to)

Họ không thích thở có ý thức:
            They disliked breathing consciously.
Vị trụ trì bổ nhiệm tôi làm thị giả:
            My abbot assigned me his attendant.
Họ làm tôi trở thành một vị giảng sư.
            They make me a dharma lecturer.
Bà ấy được chọn là vị trụ trì của tu viện.
            She is chosen to be the abbess of the nunnery.

10. Verbs with Gerund or Passive Gerund.

to admit/ advise/ anticipate/ appreciate/ avoid/ allow
to begin
to complete/ consider/ continue
to delay/ deny/ discuss/ dislike
to enjoy/ escape
to finish/ forget
to keep
to mention/ mind/ miss
to postpone/ practice/ permit
to quit
to risk/ recall/ recollect/ recommend/ remember/ regret/ resent/ resist
to suggest/ stop
to tolerate/ to understand…

Con thực tập tái lập truyền thông với tất cả mọi người:
            I practiced re-establishing communication with everybody.
Họ thích thú được tưới tẩm những hạt giống lành:
            They enjoyed being watered with wholesome seeds.
Chúng tôi tiếp tục học hạnh của Bồ tát Quán Thế Âm biết lắng tai nghe cho cuộc đời bớt khổ.
            They continued learning Avalokitesvara Bodhisattva’s gentle conduct of listening to reduce sufferings.

Exercise 2:     

Translate this gatha into English. 

Dâng Hoa
Dâng hoa cúng dường Phật
Bậc tỉnh thức vẹn toàn
Dâng hoa cúng dường Pháp
Đạo nhiệm mầu trí huệ
Dâng hoa cúng dường Tăng
Ruộng phước không gì bằng
Hoa tươi đẹp sẽ tàn
Thân giả hợp sẽ tan
Nguyện tu mau chứng đạt
Quả Phật đạo giải thoát

Offering flowers

Offering flowers respectfully to the Buddha
The perfect Awakening One
Offering flowers respectfully to the Dharma
The marvellous religion of wisdom
Offering flowers respectfully to the Sangha
The incomparable field of blessedness
Beautiful flowers will fade
Affected bodies will disintegrate
Vowing self-improvement to realization attainment
The Buddha-enlightenment, the path of deliverance. (B)

(1) The Awakening One:              Bậc Tỉnh Thức
(2) The field of blessedness:       phước điền, phúc điền, ruộng phước
(3) The path of deliverance:         đạo giải thoát

Homework    

Translate this gatha into English

Dâng Hương

Tâm hương vun trồng
Từ vườn giới luật
Tưới bằng nước thiền
Nở hoa trí tuệ.

Hương xông khắp điện
Đốt từ lò tâm
Một tâm giải thoát
Ngào ngạt từ bi.

Một nén tâm hương
Hàng vạn tình thương
Cầu nguyện an lành
Cúng dường mười phương.

Nam Mô Bồ Tát Cúng Dường Hương.

Offering incense

The incense of mind is cultivated in the garden of rules, is watered with meditation liquid, and is in flower of wisdom.

Fragrant incense is smoked all over the temple and is burnt in the kiln of mind, the mind of deliverance and the mind pervaded with loving-kindness and compassion.

One mind incense stick with ten thousands of compassion is offered to the worlds in all directions, praying for health and peace.

Namo Incense Offering Bodhisattva. (B)

(1) A temple:                                 điện
(2) The worlds in all directions:     thập phương thế giới, mười phương
(3) Health and peace:                   an lành


BÀI HỌC :  DAY 1, DAY 2DAY 3, DAY 4

(Copyright text by TG Minh Thanh. All rights reserved.)

Leave a comment: